Microsoft Office đang được sử dụng bởi hơn 1,2 tỷ người trên toàn thế giới và Microsoft Word là phần mềm xử lý văn bản và tạo tài liệu được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Nó được sử dụng để tạo tài liệu, chẳng hạn như thư, bài báo, sơ yếu lý lịch, báo cáo, biểu mẫu, bài kiểm tra, bài tập về nhà của học sinh và vô số mục đích khác.
Học cách sử dụng Microsoft Word là một trong những kỹ năng cơ bản và bắt buộc đối với bất kỳ vị trí công việc nào. Tất cả các loại doanh nghiệp, chuyên gia và sinh viên đều dựa vào Microsoft Word để tạo nội dung. Nói như vậy nhưng không phải ai cũng biết cách phát huy hết khả năng của phần mềm.
Word cung cấp một số chức năng và tính năng để giúp việc tạo tài liệu nhanh hơn và dễ dàng hơn. Một trong những chức năng như vậy là Phím tắt bàn phím. Đây là một cách thuận tiện hơn và nhanh hơn để thực hiện các hành động nhất định trong MS Word, như sao chép và dán văn bản, in và lưu, v.v.
Bởi vì khi bạn đang nhập, bạn có thể đặt cả hai tay lên bàn phím và bạn có thể không muốn với tới chuột mỗi khi bạn cần gọi một lệnh trong chương trình. Đó là lý do tại sao Microsoft Word có các phím tắt để giúp bạn làm việc hiệu quả hơn. Hãy cùng xem danh sách các phím tắt mà mọi người nên học.
Các phím tắt được sử dụng thường xuyên nhất trong Microsoft Word
Chúng ta hãy bắt đầu với các phím tắt được sử dụng thường xuyên nhất cho MS Word giúp người dùng tiết kiệm thời gian và làm việc hiệu quả. Chúng tôi sẽ liệt kê các phím tắt Microsoft Word cho cả máy tính Windows và Mac. Các phím tắt hầu hết giống nhau cho cả hai Hệ điều hành, một trong số ít điểm khác biệt là bạn nhấn phím ‘Ctrl’ trên Windows trong khi nhấn ‘Command’ (là ký hiệu ⌘) trên máy tính Mac.
Dưới đây là các phím nóng được sử dụng phổ biến nhất trong MS Word cho Microsoft Windows và macOS.
Phím tắt Windows | Các phím tắt MAC | Sự miêu tả |
---|---|---|
Ctrl + C | Lệnh + C | Sao chép nội dung đã chọn vào khay nhớ tạm |
Ctrl + X | Command + X | Cắt nội dung đã chọn vào khay nhớ tạm |
Ctrl + V | Lệnh + V | Dán nội dung đã chọn từ khay nhớ tạm |
Ctrl + S | Command + S | Lưu tài liệu Word |
F12 | Command + Shift + S | Lưu dưới dạng tài liệu Word |
Ctrl + Z | Command + Z | Hoàn tác hành động cuối cùng |
Ctrl + P | Lệnh + P | Mở cửa sổ Print để in trang hiện tại |
Ctrl + A | Command + A | Chọn tất cả nội dung trên tất cả các trang |
Ctrl + O | Command + O | Mở tài liệu hiện có |
Ctrl + N | Lệnh + N | Mở một tài liệu mới |
Ctrl + W | Lệnh + W | Đóng tài liệu hiện tại |
Alt + F4 | Lệnh + Q | Đóng phần mềm Microsoft Word |
Ctrl + F | Dấu phẩynd + F | Mở hộp thoại Tìm để tìm văn bản trong tài liệu hiện tại |
Ctrl + Y | Command + Y | Làm lại hành động cuối cùng |
Ctrl + B | Lệnh + B | Tô đậm văn bản được đánh dấu |
Ctrl + I | Command + I | In nghiêng văn bản được đánh dấu |
Ctrl + U | Command + U | Gạch chân phần văn bản được đánh dấu |
Ctrl + Home | fn + Phím Mũi tên Trái | Di chuyển đến đầu tài liệu |
Ctrl + End | fn + Phím Mũi tên Phải | Di chuyển đến cuối tài liệu |
Ctrl + H | Ctrl + H | Tìm và thay thế |
Thoát ra | Thoát ra | Hủy lệnh |
Các phím tắt định dạng trong Microsoft Word
Bạn có thể sử dụng các phím tắt sau để áp dụng định dạng cho văn bản trong tài liệu MS.
CỬA SỔ CỬA SỔ | MAC SHORTCUTS | SỰ MIÊU TẢ |
---|---|---|
Ctrl +] | Lệnh +] | Tăng kích thước phông chữ lên 1 đơn vị |
Ctrl + [ | Lệnh + [ | Giảm kích thước phông chữ đi 1 đơn vị |
Điều khiển + D | Command + D | Mở hộp thoại phông chữ |
Shift + F3 | fn + Shift + F3 | Chuyển đổi qua định dạng chữ hoa và chữ thường (tất cả UPPERCASE, tất cả chữ thường hoặc chữ cái đầu tiên viết hoa trong mỗi từ) |
Ctrl + Shift + A | Command + Shift + A | Thay đổi tất cả chữ cái thành chữ hoa |
Ctrl + = | Lệnh + = | Áp dụng định dạng chỉ số dưới cho văn bản |
Ctrl + Shift + = | Lệnh + Shift + = | Áp dụng định dạng chỉ số trên cho văn bản |
Ctrl + E | Lệnh + E | Căn chỉnh văn bản đã chọn vào giữa |
Ctrl + L | Lệnh + L | Căn chỉnh văn bản đã chọn sang bên trái |
Ctrl + R | Lệnh + R | Căn chỉnh văn bản đã chọn sang bên phải |
Ctrl + J | Lệnh + J | Căn đều sự liên kết |
Ctrl + Shift + D | Command + Shift + D | Áp dụng gạch chân kép |
Ctrl + Shift + C | Command + Shift + D | Chỉ sao chép định dạng của văn bản đã chọn |
Ctrl + Shift + V | Command + Shift + V | Dán định dạng vào một văn bản đã chọn |
Ctrl + K | Lệnh + K | Thêm siêu liên kết vào văn bản đã chọn. |
Ctrl + 1 | Lệnh + 1 | Đặt giãn cách dòng thành đơn |
Ctrl + 2 | Lệnh + 2 | Đặt giãn cách dòng thành gấp đôi |
Ctrl + 5 | Lệnh + 5 | Đặt giãn cách dòng thành 1,5 |
Ctrl + Shift + S | Command + Shift + S | Mở hộp thoại Áp dụng kiểu để thay đổi kiểu |
Ctrl + Alt + 1 | Command + Option + 1 | Áp dụng kiểu Tiêu đề 1 |
Ctrl + Alt + 2 | Command + Option + 2 | Áp dụng kiểu Tiêu đề 2 |
Ctrl + Alt + 3 | Command + Option + 3 | Áp dụng kiểu Tiêu đề 3 |
Ctrl + Shift + L | Command + Option + L | Áp dụng kiểu danh sách cho đoạn văn |
Ctrl + M | Command + Mũi tên Phải / Trái | Thụt lề đoạn văn khỏi lề |
Các phím tắt lựa chọn trong Microsoft Word
Bạn có thể sử dụng các phím nóng sau để mở rộng lựa chọn thành văn bản theo những cách khác nhau:
CỬA SỔ CỬA SỔ | MAC SHORTCUTS | SỰ MIÊU TẢ |
---|---|---|
Shift + Phím mũi tên trái | Shift + TráiPhím mũi tên phải | Mở rộng lựa chọn một ký tự ở bên trái |
Shift +Phím mũi tên phải | Shift + Phím mũi tên phải | Mở rộng lựa chọn một ký tự sang bên phải |
Ctrl + Shift + Left | Command + Shift + Left | Chọn một từ bên trái |
Ctrl + Shift + Phải | Command + Shift + Right | Chọn một từ ở bên phải. |
Shift + Mũi tên Lên | Shift + Mũi tên Lên | Chọn một dòng |
Shift + Mũi tên Xuống | Shift + Mũi tên Xuống | Chọn một dòng xuống |
Ctrl + Shift + Lên | Command + Shift + Up | Mở rộng lựa chọn đến đầu đoạn văn |
Ctrl + Shift + XuốngMũi tên | Command + Shift + Mũi tên Xuống | Mở rộng lựa chọn đến cuối đoạn |
Ctrl + Shift + Home | Command + Shift + Home | Mở rộng lựa chọn của bạn lên đầu tài liệu |
Ctrl + Shift + End | Command + Shift + End | Mở rộng lựa chọn của bạn đến cuối tài liệu |
Ctrl + Shift + * | Lệnh + 8 | Xem hoặc Ẩn các ký tự không in được |
Phím tắt điều hướng
Bạn có thể sử dụng bất kỳ phím tắt nào dưới đây để di chuyển trong tài liệu MS Word:
CỬA SỔ CỬA SỔ | MAC SHORTCUTS | SỰ MIÊU TẢ |
---|---|---|
Phím Mũi tên Trái / Phải | Phím Mũi tên Trái / Phải | Di chuyển con trỏ một ký tự sang trái hoặc phải |
Phím Mũi tên Lên / Xuống | Mũi tên Lên / XuốngChìa khóa | Di chuyển con trỏ lên hoặc xuống một dòng |
Ctrl + Mũi tên Trái / PhảiChìa khóa | Command + Mũi tên Trái / PhảiChìa khóa | Di chuyển con trỏ một từ sang trái hoặc phải |
Ctrl + Mũi tên Lên / Xuống | Command + Mũi tên Lên / Xuống | Di chuyển con trỏ lên hoặc xuống một đoạn |
Trang chủ | Command + Phím mũi tên trái | Di chuyển con trỏ về đầu dòng |
Chấm dứt | Command + Phím mũi tên phải | Di chuyển con trỏ đến cuối dòng |
Ctrl + Home | Command + Home | Di chuyển con trỏ lên đầu tài liệu |
Ctrl + End | Command + End | Di chuyển con trỏ đến cuối tài liệu |
Điều khiển + G | Lệnh +G | Mở hộp thoại ‘Đi tới’, nơi bạn có thể chỉ định để di chuyển đến một trang, phần, dòng cụ thể, v.v. |
Shift + F5 | Shift + F5 | Lướt qua ba vị trí cuối cùng nơi con trỏ của bạn được đặt. |
Phím tắt chèn trong Microsoft Word
Đôi khi, bạn có thể muốn chèn một số ký hiệu thường được sử dụng hoặc một số trường bằng bàn phím, thay vì lướt qua các menu. Sử dụng các phím nóng này để chèn những thứ trong MS word:
CỬA SỔ CỬA SỔ | MAC SHORTCUTS | SỰ MIÊU TẢ |
---|---|---|
Alt + Shift + D | Control + Shift + D | Chèn trường Ngày |
ALT + Shift + T | Control + Shift + T | Chèn trường Thời gian |
ALT + Shift + L | Control + Shift + L | Chèn một trường danh sách |
ALT + Shift + P | Control + Shift +P | Chèn một trường trang |
Ctrl + F9 | fn + Lệnh + F9 | Chèn một trường trống |
Alt + N, M | Command + Control + M | Mở hộp thoại đồ họa SmartArt để chèn đồ họa |
Alt + Ctrl + F | Command + Option + F | Chèn chú thích cuối trang |
Alt + Ctrl +D | Command + Option + D | Chèn chú thích |
Alt + Ctrl + C | Tùy chọn + G | Chèn biểu tượng bản quyền (©) |
Alt + Ctrl + T | Tùy chọn + 2 | Chèn biểu tượng nhãn hiệu (™) |
Alt + Ctrl + . | Tùy chọn +; | Chèn một dấu chấm lửng |
Shift + Enter | Shift + Return | Chèn dấu ngắt dòng |
Ctrl + Enter | Command + Enter | Chèn ngắt trang |
Phím tắt trợ giúp trong MS Word
Dưới đây là các phím tắt bạn có thể sử dụng để truy cập menu trợ giúp trong Microsoft Word:
CỬA SỔ CỬA SỔ | MAC SHORTCUTS | SỰ MIÊU TẢ |
---|---|---|
F7 | Command + Option + L | Mở kiểm tra chính tả |
Shift + F7 | Fn + Shift + F7 | Mở Thesaurus |
F1 | F1 | Mở hướng dẫn trợ giúp |
Ctrl + O | Command + O | Mở Tùy chọn |
Phím tắt Ribbon dành cho Windows
Microsoft Windows có điều khiển phím ‘Alt’ cho phép truy cập vào tất cả các tab và chức năng của chúng trong Ribbon. Thật không may, PC Mac thiếu điều khiển phím ‘Alt’ này của các menu trong Office. Nhưng nếu bạn là người dùng Windows, bạn có thể sử dụng các phím tắt Acces này thông qua bàn phím. Khi bạn nhấn phím ‘Alt’, nó sẽ hiển thị cho bạn các chữ cái ‘Key Tips’. Bạn có thể kết hợp phím ‘Alt’ với chữ cái ‘Key Tips’ này để tạo các Khóa truy cập sau cho các tùy chọn ruy-băng:
Phím tắt Windows | Sự miêu tả |
---|---|
Alt + F | Mở tab Tệp để truy cập dạng xem Backstage |
Alt + H | Mở tab Trang chủ |
Alt + N | Mở tab Chèn |
Alt +G | Mở tab Thiết kế |
Alt +P | Mở tab Bố cục |
Alt + S | Mở tab Tài liệu tham khảo |
Alt +M | Mở tab Thư |
Alt +R | Mở tab Xem lại |
Alt +W | Mở tab Xem |
Alt + Q | Mở hộp Cho tôi biết hoặc Tìm kiếm trên Ruy-băng để tìm kiếm nội dung Trợ giúp. |
Các phím tắt cho Bảng trong MS Word
Đây là các phím tắt để di chuyển trong các bảng trong Microsoft Word:
CỬA SỔ CỬA SỔ | MAC SHORTCUTS | SỰ MIÊU TẢ |
---|---|---|
Alt + Home | Control + Home | Di chuyển đến ô đầu tiên liên tiếp |
Alt + End | Control + End | Di chuyển đến ô cuối cùng trong một hàng |
Alt + Trang lên | Kiểm soát + Trang lên | Di chuyển đến ô đầu tiên trong một cột |
Alt + Xuống trang | Kiểm soát + Trang xuống | Di chuyển đến ô cuối cùng trong một cột |
Phím Tab | Phím Tab | Di chuyển đến ô tiếp theo trong một hàng và chọn nội dung của nó, |
Shift + Tab | Shift + Tab | Di chuyển đến ô trước đó trong một hàng và chọn nội dung của nó |
Shift +Lên xuống | Shift +Lên xuống | Mở rộng lựa chọn đến hàng trên hoặc dưới |
Shift +Trái phải | Shift +Trái phải | Mở rộng lựa chọn sang cột bên trái hoặc bên phải |
Các phím tắt cho dàn ý trong MS Word
Bạn có thể sử dụng bất kỳ phím tắt nào trong số này để chỉnh sửa đường viền của mình trong MS Word.
CỬA SỔ CỬA SỔ | MAC SHORTCUTS | SỰ MIÊU TẢ |
---|---|---|
Alt + Shift + Phím mũi tên trái | Control + Shift + Phím mũi tên trái | Quảng cáo đoạn được đánh số |
Alt + Shift + Phím mũi tên phải | Control + Shift + Phím mũi tên phải | Giảm hạng đoạn được đánh số |
Ctrl + Shift + N | Command + Shift + N | Giảm hạng đoạn văn bản xuống nội dung |
Alt + Shift + Mũi tên lên | Control + Shift + Phím mũi tên lên | Di chuyển các đoạn đã chọn lên trên |
Alt + Shift + phím mũi tên xuống | Control + Shift + phím mũi tên xuống | Di chuyển các đoạn đã chọn xuống dưới |
Alt + Shift + Dấu cộng | Control + Shift + Dấu cộng | Mở rộng văn bản dưới một tiêu đề |
Alt + Shift + Dấu trừ | Control + Shift + Dấu trừ | Thu gọn văn bản dưới một tiêu đề |
Alt + Shift + A | Control + Shift +MỘT | Chuyển đổi giữa mở rộng hoặc thu gọn tất cả văn bản hoặc tiêu đề trong một dàn bài |
Alt + Shift + L | Control + Shift +L | Hiển thị dòng đầu tiên của văn bản hoặc tất cả nội dung văn bản |
Alt + Shift + 1 | Control + Shift +1 | Hiển thị tất cả các tiêu đề với kiểu Tiêu đề 1 |
Alt + Shift + n | Kiểm soát + Shift + n | Hiển thị tất cả các tiêu đề lên đến cấp ‘n’ |
Ctrl + Tab | Command + Tab | Chèn một ký tự Tab |